chật hẹp
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chật hẹp+
- Narrow, cramped
- ở chen chúc trong một gian phòng chật hẹp
to live cramped in a narrow room
- khuôn khổ chật hẹp của một bài báo
the narrow space of a newspaper article
- nếp suy nghĩ chật hẹp, cái nhìn chật hẹp của người sản xuất nhỏ
the narrow way of thinking, the narrow outlook of a small producer
- ở chen chúc trong một gian phòng chật hẹp
- Petty
- tình cảm chật hẹp
petty feelings
- tình cảm chật hẹp
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chật hẹp"
- Những từ có chứa "chật hẹp" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
narrow narrowness narrowing exiguity exiguousness scantiness strait narrowly parochiality restriction more...
Lượt xem: 646